Van an toàn tác động trực tiếp Parker RDH series (RDH042, RDH081, RDH082, RDH101, A02A2, A02B2, RD102, A04B2, A04B2FY*CE,HY*CE,PY*CE, A04C2) chính hãng tại Việt Nam. Van an toàn tác động trực tiếp có sẵn trong -04 đến -10 cấu hình khoang và được thiết kế cho các ứng dụng công suất liên tục.
Tất cả các sản phẩm có áp lực dao động cao như 6000 psi trong một số mô hình. Sản phẩm van an toàn là dòng sản phẩm van thủy lực do Parker sản xuất và là một trong những sản phẩm mà ESEJSC nhập khẩu và cung cấp rất tốt tới khách hàng.
Van an toàn tác động trực tiếp được chia ra thành các mã sản phẩm riêng như : Series RDH042, RDH081, RDH082, RDH101, A02A2, A02B2, RD102, A04B2, A04B2FY*CE,HY*CE,PY*CE, A04C2.
Ngoài ra, ESE còn cung cấp các hãng van thủy lực khác
Van an toàn tác động trực tiếp
Thông số kỹ thuật của van an toàn tác động trực tiếp
- Áp suất đầu vào tối đa(psi):725, 1450, 3600, 5500, 3000, 6000
- Áp suất đầu vào tối đa (bar): 50, 100, 250, 380, 210, 420
- Trọng lượng (lb): 0.62, 0.5, 0.07, .2, 0.4, 0.24, 0.44
- Lưu lượng (gpm): 53, 10, 1, 0.5, 8, 1.6, 26
- Lưu lượng (lpm): 200, 38, 3.8, 1.9, 30, 6, 100
- Kích thước khoang: C10-2, C04-2, C08-2
- Áp suất két chứa lớn nhất(psi):6000, 3000, 5000
- Áp suất két chứa lớn nhất (bar): 420, 210, 350
- Chất liệu làm kín: D-Ring,Nitrile, Fluorocarbon
- Dải áp suất điều chỉnh(psi): 29-725, 29-1450, 50-300, 100-900, 200-1800, 600-3000, 100-3000, 1500-5000, 100-1000, 100-2000, 200-3000, 200-5000, 100-1500, 250-3000, 500-5000, 145-3000, 145-6000, 72-3000, 72-6000
- Dải áp suất điều chỉnh (bar):2-50, 2-100, 3.5-20.7, 6.9-62, 13.8-124, 41.4-207, 6.9-207, 103-345, 6.9-69, 6.9-137, 13.8-207, 13.8-345, 6.9-103, 17.2-345, 35-345, 10-207, 10-420, 5-207, 5-420
- Mức áp suất thiết lập (psi): 360, 725, 150, 450, 900, 1500, 2500, 500, 1000, 750, 1400, 2900, 1450
- Mức áp suất thiết lập (bar): 25, 50, 10.3, 31, 62, 103, 103, 172, 34.4, 69, 97, 200, 100
- Nhiệt độ vận hành(F): -50° to +270°, -30° to +250°, -15° to +400°
- Nhiệt độ vận hành (C): -45° to +132°, -34° to +121°, -26° to +204°
- Chất liệu van: Thép
- Độ tinh lọc: ISO 4406:1999 Code 18/16/13
- Trọng lượng(kg): 0.28, 0.23, 0.03, .09, 0.18, 0.11, 0.2
- Mô- men lắp đặt(lbs/ft): 37, 37-41, 7, 9, 23-27, 30
- Mô-men lắp đặt (nm): 50, 50-56, 10, 15, 31-37, 40
Để biết thêm thông tin chi tiết từng mã sản phẩm Quý khách vui lòng tải tài liệu ở tab bên.
Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ, Quý khách vui lòng liên hệ với ESE theo thông tin sau để được giải đáp kỹ lưỡng nhất