Tỷ lệ dòng chảy
ở 70 Bar (1000 PSID) |
57 và 75 lít/phút
(25 và 30 GPM) |
Độ quá điều chỉnh
Với nhiệt độ
Với áp suất |
2% trên 55°C (100°F)
2% trên 70 Bar (1000 PSI) |
|
Áp suất cung cấp |
10 – 210 Bar (145 – 3000 PSI)
Hoặc 350 Bar (5000 PSI) |
|
Độ gia tăng áp suất
% thay đổi áp suất trên 1% thay đổi tín hiệu đầu vào |
30% minimum, 70% maximum |
|
Dòng chảy rò rỉ
@ 70 Bar (1000 PSID) |
0.95 – 1.7 lít/phút (0.25 – 0.45 GPM) |
|
Áp suất cửa hồi |
210 Bar (3000 PSI) Max.
< 10 Bar (145 PSI) để đạt hiệu suất tốt nhất |
|
Bước phản ứng |
10 – 90%,
< 18 ms tại 95 lít/phút (25 GPM)
< 20 ms tại 114 lít/phút (30GPM) |
|
Tín hiệu điều khiển |
±50 mA std. |
|
Loại chất lỏng sử dụng |
Dầu khoáng, 60 – 225 SSU
1000 SSU maximum |
|
Tần số dòng điện
|
> 35 Hz
|
|
Nhiệt độ khai thác |
-1°C đến +82°C
(+30°F đến +180°F) |
|
Độ phi tuyến |
10% |
|
Độ sai số tác động |
0.5% |
Cấp độ bảo vệ |
NEMA 4, IP65(chống bụi, nước) |
|
Độ tinh lọc |
Theo tiêu chuẩn ISO 4406 15/12 |
|