Thông số kỹ thuật của van an toàn điều chỉnh áp suất trực tiếp:
- Áp suất đầu vào tối đa(psi):3500, 5000
- Áp suất đầu vào tối đa (bar): 240, 380
- Trọng lượng (lb): 0.5, 0.43, 2.7
- Lưu lượng (gpm): 40, 12, 20, 16
- Lưu lượng (lpm):151, 45, 75, 60
- Kích thước khoang: C16-2, C08-2, C10-2
- Áp suất két chứa lớn nhất(psi): 3000,5000
- Áp suất két chứa lớn nhất (bar): 210, 350, 345
- Chất liệu làm kín: D-Ring,Nitrile, Fluorocarbon
- Dải áp suất điều chỉnh(psi):200-1000, 400-2000, 600-3000, 100-1500, 1000-3000, 2000-5000, 100-1000, 500-2000, 500-3000, 500-5000
- Dải áp suất điều chỉnh (bar): 13.8-69, 27.6-138, 41.4-207, 6.9-103, 69-207, 138-345, 6.9-69, 34.5-138, 34.5-207, 34.5-345
- Mức áp suất thiết lập (psi): 500, 1000, 1500, 750, 2500
- Mức áp suất thiết lập (bar): 34.5, 69, 103.5, 51.7, 103, 172.4
- Nhiệt độ vận hành(F): -50° to +270°, -30° to +250°, -15° to +400°
- Nhiệt độ vận hành (C): -45° to +132°, -34° to +121°, -26° to +204°
- Chất liệu van: Thép
- Độ tinh lọc: ISO 4406:1999 Code 18/16/13
- Trọng lượng(kg): 0.23, 0.19, 1.2
- Mô- men lắp đặt(lbs/ft): 37, 74, 48
- Mô-men lắp đặt (nm): 50, 100, 65
Để biết thêm thông tin chi tiết từng mã sản phẩm Quý khách vui lòng tải tài liệu ở tab bên.
Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ, Quý khách vui lòng liên hệ với ESE theo thông tin sau để được giải đáp kỹ lưỡng nhất