Thông số kỹ thuật của van tuần tự điều khiển trực tiếp:
- Áp suất đầu vào tối đa(psi): 6000, 3600
- Áp suất đầu vào tối đa (bar): 420, 250
- Trọng lượng (lb): 0.46, 0.6, 0.66, 0.73, 1
- Lưu lượng (gpm):8, 13, 9, 10.6, 12, 11, 15, 10
- Lưu lượng (lpm):30, 50, 34, 40, 47, 42, 56, 38
- Tỉ lệ rò rỉ(cc/min):25 @ 580 PSI (35 BAR), 25 @ 870 PSI (60 BAR), 25 @ 1450 PSI (100 BAR), 40 @ 1450 PSI (100 BAR), 82 @ 3000 PSI (210 BAR)
- Kích thước khoang: C08-3, C10-3, C10-4
- Áp suất két chứa lớn nhất(psi): 6000, 3600
- Áp suất két chứa lớn nhất (bar): 420, 250
- Chất liệu làm kín: D-Ring,Nitrile, Fluorocarbon
- Dải áp suất điều chỉnh(psi): 30-2150, 30-1160, 30-2400, 580-3500, 75-200, 100-600, 200-1200, 400-2000
- Dải áp suất điều chỉnh (bar): 2-148, 2-80, 2-166, 40-240, 5.1-14, 6.9-42, 14-83, 28-138
- Mức áp suất thiết lập (bar): 1100, 580, 1160, 1750, 100, 300, 600, 1000
- Mức áp suất thiết lập (bar): 75, 40, 80, 120, 6.9, 21, 42, 69
- Nhiệt độ vận hành(F): -50° to +270°, -30° to +250°, -15° to +400°
- Nhiệt độ vận hành (C): -45° to +132°, -34° to +121°, -26° to +204°
- Chất liệu van: Thép
- Độ tinh lọc: ISO 4406:1999 Code 18/16/13
- Trọng lượng(kg): 0.21, 0.27, 0.3, 0.33, 0.45
- Mô- men lắp đặt(lbs/ft): 30, 37, 37-41
- Mô-men lắp đặt (nm): 40, 50, 50-56
Để biết thêm thông tin chi tiết từng mã sản phẩm Quý khách vui lòng tải tài liệu ở tab bên.
Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ, Quý khách vui lòng liên hệ với ESE theo thông tin sau để được giải đáp kỹ lưỡng nhất