Thông số kỹ thuật của van tuần tự:
	
	
		- Áp suất đầu vào tối đa(psi): 5500
		
		-  Áp suất đầu vào tối đa (bar): 380
		
		- Trọng lượng (lb): 0.25, 1, 3.5
		
		- Lưu lượng (gpm):12, 15, 40
		
		- Lưu lượng (lpm):45, 56.3, 151.6
		
		- Tỉ lệ rò rỉ(cc/min):82 @ 3000 PSI (210 BAR), 5 per 100 PSI (6.8 BAR) setting, 82 @ 75% Crack Pressure, 82 @ 3000 PSI (210 BAR))
		
		- Kích thước khoang: C08-3, C10-3, C16-3, C10
		
		- Áp suất két chứa lớn nhất(psi): 5000
		
		- Áp suất két chứa lớn nhất (bar): 350
		
		- Lưu lượng rò rỉ lớn nhất (gpm): 0.15, 0.25, 0.5, 1
		
		- Lưu lượng rò rỉ lớn nhất (lpm): 0.56, 0.94, 1.87, 1.9, 3.79
		
		- Chất liệu làm kín: D-Ring,Nitrile, Fluorocarbon
		
		- Dải áp suất điều chỉnh(psi): 100-1000, 100-2000, 200-3000, 200-5000, 300-1000, 200-2000, 300-3000, 500-5000
		 
	
		- Dải áp suất điều chỉnh (bar): 6.9-69, 6.9-138, 13.8-207, 13.8-345, 20.7-69, 13.8-138, 20.7-207, 34.5-345
		
		- Mức áp suất thiết lập (bar): 500, 1000, 1500, 2500
		
		- Mức áp suất thiết lập (bar): 34.5, 69, 103.5, 172.4
		
		- Nhiệt độ vận hành(F): -50° to +270°, -30° to +250°, -15° to +400°
		
		- Nhiệt độ vận hành (C): -45° to +132°, -34° to +121°, -26° to +204°
		
		- Chất liệu van: Thép
		
		- Độ tinh lọc: ISO 4406:1999 Code 18/16/13
		
		- Trọng lượng(kg): 0 .11, 0.45, 1.6
		
		- Mô- men lắp đặt(lbs/ft):  32-36, 51-55, 73
		
		- Mô-men lắp đặt (nm): 43-49, 69-75, 99
		 
	
		Để biết thêm thông tin chi tiết từng mã sản phẩm  Quý khách vui lòng tải tài liệu ở  tab bên.
		 
		Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ, Quý khách vui lòng liên hệ với ESE theo thông tin sau để được giải đáp kỹ lưỡng nhất